Sacombank là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần uy tín hàng đầu Việt Nam được nhiều khách hàng lựa chọn để gửi tiết kiệm, vay và dùng thẻ tín dụng. Thông tin lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất trong bài viết sẽ giúp bạn chọn được sản phẩm phù hợp, gửi tiết kiệm sinh lời nhất và giảm lãi suất vay, dùng thẻ tín dụng của ngân hàng này tối ưu. Tìm hiểu ngay cùng Marnie Recker
Mục lục
Lãi suất ngân hàng sacombank mới nhất
Dưới đây là thông tin mới nhất về lãi suất tiết kiệm, lãi suất cho vay và lãi suất tín dụng tại ngân hàng Sacombank.
1. Lãi suất tiết kiệm ngân hàng sacombank
Sacombank triển khai nhiều gói tiết kiệm khác nhau, với từng gói sẽ có lãi suất khác nhau. Xem chi tiết tại đây
1.1. Tiết kiệm có kỳ hạn
Lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn tại quầy như sau:
- Đối với tiền gửi VND
Kỳ hạn gửi | Lãi suất trả trước (%/năm) | Lãi suất hàng tháng (%/năm) | Lãi suất hàng quý (%/năm) | Lãi suất cuối kỳ (%/năm) |
1 tháng | 5,47 | 5,50 | 5,50 | |
2 tháng | 5,55 | 5,59 | 5,60 | |
3 tháng | 5,62 | 5,67 | 5,70 | |
4 tháng | 5,88 | 5,96 | 6,00 | |
5 tháng | 5,85 | 5,94 | 6,00 | |
6 tháng | 7,23 | 7,39 | 7,43 | 7,50 |
7 tháng | 7,28 | 7,46 | 7,60 | |
8 tháng | 7,28 | 7,48 | 7,65 | |
9 tháng | 7,28 | 7,51 | 7,56 | 7,70 |
10 tháng | 7,28 | 7,53 | 7,75 | |
11 tháng | 7,28 | 7,56 | 7,80 | |
12 tháng | 7,32 | 7,63 | 7,68 | 7,90 |
13 tháng | 7,36 | 7,70 | 8,00 | |
15 tháng | 7,36 | 7,74 | 7,79 | 8,10 |
18 tháng | 7,30 | 7,76 | 7,81 | 8,20 |
24 tháng | 7,12 | 7,70 | 7,75 | 8,30 |
36 tháng | 6,71 | 7,51 | 7,56 | 8,40 |
- Đối với tiền gửi ngoại tệ
Loại tiền gửi | Kỳ hạn gửi | Lãi suất (%/năm) |
AUD | 5 – 12 tháng | 0,00 |
EUR | 3 tháng | 0,05 |
5 – 12 tháng | 0,10 | |
13 tháng | 0,12 | |
USD | 1 – 36 tháng | 0,00 |
Vàng | 12 tháng | 5 |
Lãi suất tiền gửi có kỳ hạn online như sau:
Kỳ hạn gửi | Lãi suất hàng tháng (%/năm) | Lãi suất hàng quý (%/năm) | Lãi suất cuối kỳ (%/năm) |
1 tháng | 6,00 | 6,00 | |
2 tháng | 5,99 | 6,00 | |
3 tháng | 5,97 | 6,00 | |
4 tháng | 5,96 | 6,00 | |
5 tháng | 5,94 | 6,00 | |
6 tháng | 7,58 | 7,63 | 7,70 |
7 tháng | 7,65 | 7,80 | |
8 tháng | 7,68 | 7,85 | |
9 tháng | 7,70 | 7,75 | 7,90 |
10 tháng | 7,72 | 7,95 | |
11 tháng | 7,75 | 8,00 | |
12 tháng | 7,81 | 7,86 | 8,10 |
15 tháng | 7,92 | 7,98 | 8,30 |
18 tháng | 7,94 | 7,99 | 8,40 |
24 tháng | 7,88 | 7,93 | 8,50 |
36 tháng | 7,68 | 7,72 | 8,60 |
1.2. Tiết kiệm có kỳ hạn ngày
Kỳ hạn gửi | Lãi suất (%/năm) |
Dưới 30 ngày | 1,0 |
Từ 30 ngày trở lên | Áp dụng mức lãi suất có kỳ hạn truyền thống tại quầy |
1.3. Tiền gửi tương lai
Kỳ hạn gửi | Lãi suất (%/năm) |
1 – 5 năm | 6,00 |
1.4. Tiết kiệm Phù Đổng
Đối với tài khoản tiết kiệm Phù Đổng mở và tái túc trước ngày 1/6/2021: Áp dụng lãi suất thả nổi điều chỉnh theo sự tăng/giảm lãi suất của Sacombank trong từng thời kỳ theo quy định của sản phẩm:
- USD: 0%/năm cho tất cả các kỳ hạn
- VNĐ: 6%/năm cho tất cả các kỳ hạn.
Đối với tài khoản tiết kiệm Phù Đổng mở và tái túc trước ngày 1/6/2021: Áp dụng lãi suất cố định trong suốt kỳ hạn.
- USD: 0%/năm cho tất cả các kỳ hạn
- VNĐ: Áp dụng 2 mốc lãi suất như sau:
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) | |||
Mốc lãi suất 1 | Mốc lãi suất 2 | |||
6 tháng | 6 tháng | 6,00 | ||
12 tháng | 6 tháng đầu | 7,90 | 6 tháng cuối | 6,00 |
24 tháng | 18 tháng đầu | 8,30 | ||
36 tháng | 30 tháng đầu | 8,40 | ||
48 tháng | 42 tháng đầu | 8,40 | ||
60 tháng | 54 tháng đầu | 8,40 |
1.5. Tiết kiệm trung niên Phúc Lộc
- Lãi suất huy động: Giống như tiết kiệm có kỳ hạn truyền thống tại quầy.
- Lãi suất thường (VND)
Kỳ hạn | Cuối kỳ |
Từ 12 tháng trở lên | + 0,1%/năm |
1.6. Lãi suất tích tài
- Tiền gửi VND
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) |
6, 9, 12, 24 tháng | 6,00 |
- Tiền gửi USD: Kỳ hạn 6,9, 12, 24 tháng: 0%/năm
1.7. Tiết kiệm Đại Phát
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) | |||
Hàng quý | 6 tháng | Hàng năm | Cuối kỳ | |
24 tháng | 7,75 | 7,83 | 7,98 | 8,30 |
36 tháng | 7,56 | 7,63 | 7,78 | 8,40 |
1.8. Tiết kiệm không kỳ hạn
Loại tiền gửi | Lãi suất (%/năm) |
VND | 0,10 |
Ngoại tệ: AUD, CAD, EUR, GBP, JPY, USD, SGD | 0,0 |
2. Lãi suất cho vay ngân hàng sacombank
Tính từ ngày 8/3/2023, ngân hàng Sacombank áp dụng mức lãi suất cho vay cơ sở như sau:
- Đối với VND
Kỳ hạn vay | Mức lãi suất cơ sở (%/năm) |
1 – 3 tháng | 6,30 |
4 – 6 tháng | 9,30 |
7 – 9 tháng | 9,60 |
10 – 12 tháng | 10,00 |
Trung dài hạn | 10,00 |
- Đối với USD
Kỳ hạn vay | Mức lãi suất cơ sở (%/năm) |
Tối đa 12 tháng | 0,20 |
Trên 12 tháng | 6,00 |
- Đối với ngoại tệ khác: Lãi suất cơ sở = Lãi suất cơ sở USD + chi phí chuyển đổi ngoại tệ (nếu có)
3. Lãi suất thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank
Lãi suất thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank được tính như sau:
- 1 – 55 ngày: 0,00%
- Từ ngày 56 trở đi: 2,15 %/tháng
Lưu ý: Mức lãi suất này có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm khác nhau. Các giao dịch chịu lãi là hoạt động mua sắm, rút tiền.
Cách tính lãi suất ngân hàng Sacombank
Mỗi loại lãi suất của ngân hàng Sacombank có cách tính khác nhau. Cụ thể như sau:
1. Cách tính lãi suất tiền gửi
Về cơ bản, tiền gửi được chia làm 2 loại là có kỳ hạn và không kỳ hạn. Với mỗi loại, ngân hàng Sacombank áp dụng cách tính như sau:
Tiền gửi có kỳ hạn
- Tính theo ngày: Tiền lãi theo ngày = [Tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi thực tế]/360 (ngày)
- Tính theo tháng: Tiền lãi theo tháng = [Tiền gửi x lãi suất (%/năm)]/12 (ngày) x số tháng gửi thực tế
Tiền gửi không kỳ hạn: Tiền lãi = [Tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi thực tế]/360 (ngày)
2. Cách tính lãi suất cho vay
Lãi suất cho vay được tính tương tự như lãi suất tiền gửi có kỳ hạn. Cụ thể là:
- Tính theo ngày: Tiền lãi theo ngày = [Tiền vay x lãi suất (%/năm) x số ngày vay thực tế]/360 (ngày)
- Tính theo tháng: Tiền lãi theo tháng = [Tiền vay x lãi suất (%/năm)]/12 (ngày) x số tháng vay thực tế
3. Cách tính lãi suất thẻ tín dụng
Lãi suất thẻ tín dụng của ngân hàng Sacombank được tính như sau:
- Từ ngày 1 – 55: Khách hàng không phải trả lãi.
- Từ ngày 56 trở đi: Tiền lãi = ∑ [Số dư nợ tín dụng x Số ngày duy trì số dư nợ thực tế x Lãi suất (%/tháng)]/30 (ngày)

Lưu ý để được hưởng lãi suất ngân hàng Sacombank ưu đãi
Để được hưởng lãi suất ưu đãi tại ngân hàng Sacombank, bạn nên nắm rõ các bí kíp sau:
1. Đối với tiền gửi tiết kiệm
- Chú ý đến lãi suất và kỳ hạn tiền gửi: Nếu chưa cần dùng tiền ngay, bạn nên xem xét lãi suất của tất cả các sản phẩm gửi tiết kiệm và chọn loại có lãi suất cao nhất. Thông thường, gửi kỳ hạn dài lãi suất sẽ cao hơn kỳ hạn ngắn, gửi tiết kiệm có kỳ hạn lãi suất cao hơn không kỳ hạn, gửi online lãi suất cao hơn gửi tại quầy. Theo như bảng lãi suất ở trên, gửi tiết kiệm VND online trong kỳ hạn 36 tháng ở Sacombank đang có mức lãi suất cao nhất là 8,6%/năm.
- Tránh rút trước hạn: Khi rút trước hạn, bạn sẽ phải hưởng mức lãi suất không kỳ hạn. Hiện nay, mức lãi suất không kỳ hạn và có kỳ hạn tại ngân hàng Sacombank có mức chênh lệch khá lớn. Vì thế, việc rút trước hạn sẽ làm bạn mất đi một số tiền lãi không nhỏ.
2. Đối với tiền vay
- Chọn kỳ hạn vay có lãi suất thấp: Hiện nay, kỳ hạn vay 1 – 3 tháng đối với VND và tối đa 12 tháng đối với USD tại ngân hàng Sacombank đang có mức lãi suất thấp nhất. Nếu cần số tiền trong thời gian ngắn, bạn có thể cân nhắc đến hai kỳ hạn vay này để chỉ phải trả số tiền lãi thấp.
- Chủ động thanh toán nợ: Bạn nên thanh toán nợ đúng hạn để tránh phải trả thêm phí và lãi nộp chậm.
3. Đối với thẻ tín dụng
Hiện nay, ngân hàng Sacombank đang áp dụng chính sách miễn lãi trong vòng 55 ngày đối với số tiền chi tiêu bằng thẻ tín dụng. Vì thế, để không phải trả lãi bạn nên trả sớm số tiền chi tiêu trong vòng 55 ngày. Đồng thời, tránh rút tiền bằng thẻ tín dụng để phải trả thêm lãi.
Bạn chỉ nên dùng thẻ tín dụng Sacombank để mua sắm và trả trong vòng 55 ngày để không phải trả lãi
Kết luận
Trên đây là thông tin về lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất được cập nhật vào tháng 3/2023. Chúng tôi hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn đầu tư, vay vốn và tiêu dùng thông minh, hiệu quả. Thông tin lãi suất này có thể thay đổi theo thời điểm. Vì thế, bạn nên thường xuyên cập nhật thông tin để nắm được lãi suất ngân hàng Sacombank mới và chính xác nhất.
>>>> Có thể bạn quan tâm: